🔍
Search:
THU NHẬP
🌟
THU NHẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
육체적인 일이나 정신적인 일을 해서 얻는 돈.
1
THU NHẬP:
Tiền nhận được do làm việc trí óc hay tay chân.
-
☆
Danh từ
-
1
높은 수입.
1
THU NHẬP CAO:
Thu nhập lớn, nhiều.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 들어간 돈을 포함하여 그 일을 한 결과로 얻은 모든 이익.
1
TỔNG THU NHẬP:
Toàn bộ lợi ích thu được như là kết quả của một việc nào đó bao gồm cả số tiền bỏ ra cho việc đó.
-
Danh từ
-
1
벌어들인 돈의 액수.
1
TIỀN THU NHẬP:
Số tiền kiếm được.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 들어간 돈을 포함하여 그 일을 한 결과로 얻은 모든 이익.
1
TỔNG THU NHẬP:
Tất cả lợi ích đạt được như là kết quả từ một việc nào đó bao gồm cả số tiền đã bỏ ra.
-
Danh từ
-
1
벌어들인 돈.
1
TIỀN THU NHẬP:
Tiền kiếm được.
-
Danh từ
-
1
개인이 한 해 동안 벌어들인 돈에 대하여 국가가 매기는 세금.
1
THUẾ THU NHẬP:
Tiền thuế do nhà nước quy định được tính dựa trên số tiền kiếm được trong một năm của cá nhân.
-
☆
Danh từ
-
1
적은 수입.
1
THU NHẬP THẤP:
Khoản thu nhập ít.
-
Danh từ
-
1
돈을 벌어들이는 바탕.
1
NGUỒN THU NHẬP:
Cơ sở kiếm tiền.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하여 돈이나 물건 등을 거두어들임. 또는 그 돈이나 물건.
1
THU NHẬP:
Việc làm việc nào đó rồi thu về tiền hay đồ vật... Hoặc tiền hay đồ vật đó.
-
2
개인이나 국가, 단체가 벌어들이는 돈.
2
THU NHẬP:
Tiền mà cá nhân, quốc gia hay tổ chức kiếm được.
-
None
-
1
일정 기간 동안 한 나라의 국민이 생산 활동을 통해 얻은 소득.
1
THU NHẬP QUỐC DÂN:
Thu nhập mà người dân của một nước có được thông qua các hoạt động sản xuất trong một thời kì nhất định.
-
Danh từ
-
1
상대적으로 다른 사람보다 돈을 많이 버는 사회 계층.
1
TẦNG LỚP THU NHẬP CAO:
Tầng lớp xã hội kiếm được tương đối nhiều tiền hơn so với người khác.
-
None
-
1
한 가정의 전체 소득.
1
THU NHẬP CỦA GIA ĐÌNH:
Toàn bộ thu nhập của một gia đình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일의 결과로 얻는 이익.
1
ĐIỀU THU ĐƯỢC:
Lợi ích đạt được qua kết quả của việc nào đó.
-
2
일정 기간 동안에 정해진 일을 하고 그 대가로 받는 수입.
2
THU NHẬP:
Thu nhập nhận được như thù lao sau khi làm công việc đã định trong một thời gian nhất định .
-
Danh từ
-
1
상대적으로 다른 사람보다 돈을 적게 버는 사회 계층.
1
TẦNG LỚP THU NHẬP THẤP:
Tầng lớp xã hội kiếm tiền tương đối ít hơn người khác.
-
Danh từ
-
1
한 달 동안 버는 돈.
1
THU NHẬP THÁNG, LƯƠNG THÁNG:
Số tiền kiếm được trong một tháng.
-
Danh từ
-
1
본래 하는 일이 아닌 다른 일을 해서 버는 돈.
1
THU NHẬP PHỤ, THU NHẬP THÊM:
Tiền kiếm được do làm việc khác không phải là việc chính.
-
Danh từ
-
1
전체 수입에서 들어간 비용을 빼고 남은 순수한 수입.
1
THU NHẬP RÒNG, NGUỒN THU RÒNG:
Thu nhập thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí đưa vào trong toàn bộ thu nhập.
-
Danh từ
-
1
한 회계 연도에 있어서의 국가나 지방 자치 단체가 국민에게서 세금으로 거두어들여 얻는 수입.
1
KHOẢN THU TỪ THUẾ, THU NHẬP TỪ THUẾ:
Thu nhập trong một năm tài khóa mà quốc gia hay đoàn thể tự trị địa phương thu được từ người dân bằng tiền thuế.
-
Động từ
-
1
봉급을 줄이다.
1
CẮT GIẢM LƯƠNG (TIỀN CÔNG, THU NHẬP):
Giảm bớt tiền lương.
🌟
THU NHẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
단체나 국가가 수입과 재산을 관리하며 사용하는 것. 또는 그 운영 상태.
1.
TÀI CHÍNH:
Việc tổ chức hay quốc gia quản lí và sử dụng thu nhập và tài sản. Hoặc trạng thái vận hành đó.
-
Danh từ
-
1.
개인이나 단체에서, 지출이 수입보다 지나치게 많아 적자를 메우기 어려운 상태.
1.
SỰ NỢ NẦN, SỰ KHÓ KHĂN VỀ TÀI CHÍNH:
Trạng thái của cá nhân hay tổ chức, trong đó sự chi tiêu nhiều hơn một cách quá mức so với thu nhập nên khó bù lại được phần lỗ.
-
None
-
1.
한 가정의 전체 소득.
1.
THU NHẬP CỦA GIA ĐÌNH:
Toàn bộ thu nhập của một gia đình.
-
Danh từ
-
1.
농사지을 땅을 많이 가지고 있어서 농사를 크게 짓고 수입이 많아 생활이 넉넉한 농가나 농민.
1.
PHÚ NÔNG:
Nông dân hay nhà nông có nhiều đất làm nông nghiệp nên làm nông nghiệp qui mô lớn thu nhập nhiều và cuộc sống sinh hoạt dư giả.
-
Danh từ
-
1.
나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
1.
SỰ LẠM PHÁT:
Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.
-
-
1.
노력이 헛되게 아무 결과나 소득이 없다.
1.
TRẮNG TAY:
Nỗ lực bất thành không có kết quả hay thu nhập gì cả.
-
2.
가지고 있던 것을 모두 털다.
2.
TRẮNG TAY:
Rủ bỏ mọi cái đang có.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자신의 소득이나 예상 지출에 비해 돈을 지나치게 많이 쓰거나 물건을 지나치게 많이 삼.
1.
VIỆC TIÊU XÀI QUÁ MỨC:
Việc mua hàng hóa quá nhiều hay tiêu xài quá mức so với thu nhập hay chi tiêu dự kiến của bản thân.
-
Danh từ
-
1.
기독교 신자가 수입의 10분의 1을 교회에 바치는 것.
1.
VIỆC QUYÊN GÓP CHO NHÀ THỜ:
Việc tín đồ đạo Cơ đốc hiến cho nhà thờ một phần mười thu nhập.
-
☆
Tính từ
-
1.
아늑하고 정답다.
1.
ẤM CÚNG, ĐẦM ẤM:
Ấm áp và tình cảm.
-
2.
살림이나 수입이 넉넉하여 실속 있다.
2.
NO ẤM, KHÁ GIẢ:
Cuộc sống hoặc thu nhập sung túc và có thực chất.
-
Danh từ
-
1.
아라비아반도 동북부에 있는 나라. 석유 자원이 풍부하여 국민 소득이 높다. 공용어는 아랍어이고 수도는 쿠웨이트이다.
1.
KUWAIT, CÔ-OÉT:
Nước nằm ở miền Đông Bắc của bán đảo A-rập; tài nguyên dầu mỏ phong phú và thu nhập quốc dân cao; ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Kuwait.
-
None
-
1.
농업을 발전시키고 농촌 지역의 소득을 늘리기 위한 목적으로 가입된 농민의 생산 활동과 경제 활동을 지원하는 전국적인 단체.
1.
HIỆP HỘI NÔNG NGHIỆP, TỔ HỢP NÔNG NGHIỆP:
Tổ chức toàn quốc hỗ trợ hoạt động sản xuất và hoạt động kinh tế của nông dân gia nhập hội với mục đích nâng cao thu nhập của khu vực nông thôn và phát triển ngành nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
문화, 복지, 국민 소득, 경제 발전 등의 면에서 선진국과 후진국의 중간에 속하는 나라.
1.
NƯỚC PHÁT TRIỂN:
Đất nước nằm ở mức giữa của đất nước tiên tiến và đất nước chậm phát triển về những mặt như phát triển kinh tế, văn hóa, phúc lợi, thu nhập quốc dân.
-
Danh từ
-
1.
나라 안에서 쓰이고 있는 돈의 양이 늘어나서 화폐 가치가 떨어지고 물가가 계속 올라 사람들의 실질적 소득이 줄어드는 현상.
1.
SỰ LẠM PHÁT:
Hiện tượng lượng tiền lưu thông trong nội bộ quốc gia bị tăng lên dẫn đến giá trị đồng tiền giảm sút và vật giá liên tiếp leo thang khiến thu nhập thực tế của người dân bị giảm.
-
Danh từ
-
1.
소득에 대한 저축의 비율.
1.
TỈ LỆ TIẾT KIỆM:
Tỉ lệ tiết kiệm so với thu nhập.
-
Danh từ
-
1.
전체 수입에서 들어간 비용을 빼고 남은 순수한 수입.
1.
THU NHẬP RÒNG, NGUỒN THU RÒNG:
Thu nhập thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí đưa vào trong toàn bộ thu nhập.
-
Danh từ
-
1.
그 지역에 살고 있는 개인과 회사, 또는 그들의 소득에 대하여 부과하는 세금.
1.
THUẾ CƯ TRÚ, THUẾ ĐỊNH CƯ:
Thuế đánh vào công ti và cá nhân đang sống ở khu vực đó, hoặc thu nhập của họ.
-
Danh từ
-
1.
집안 살림의 수입과 지출을 기록하는 책.
1.
SỔ GHI CHÉP THU CHI GIA ĐÌNH:
Cuốn ghi thu nhập và chi tiêu của sinh hoạt gia đình.
-
Động từ
-
1.
수입이 없어서 혼자 생활하기 어려운 사람을 돌보다.
1.
CHU CẤP, CẤP DƯỠNG:
Giúp đỡ người khó có thể sống một mình do không có thu nhập.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
흐르는 강이나 냇물의 윗부분.
1.
THƯỢNG NGUỒN:
Phần trên của dòng sông hay con suối.
-
2.
사회적 지위나 생활 수준, 소득 수준, 교양 등이 높은 부류.
2.
GIỚI THƯỢNG LƯU:
Bộ phận người có địa vị xã hội, mức sống, mức thu nhập, học thức... cao.
-
Danh từ
-
1.
유럽의 남동쪽 지중해 연안에 있는 나라. 독립국이지만 국방권, 외교권, 공작 임명권을 프랑스가 갖고 있다. 주로 카지노와 우표 판매를 통해 수입을 얻고 있으며 관광 휴양지로 유명하다. 공용어는 프랑스어이고 수도는 모나코이다.
1.
MONACO:
Nước nằm ở bờ biển Địa Trung Hải về phía Đông Nam của châu Âu, là quốc gia độc lập nhưng quyền quốc phòng, quyền ngoại giao và quyền bổ nhiệm công tước... bị Pháp nắm giữ, thu nhập chủ yếu thông qua sòng bạc và bán tem, đồng thời nổi tiếng với các khu du lịch nghỉ dưỡng, ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và thủ đô là Monaco.